Characters remaining: 500/500
Translation

sứ mệnh

Academic
Friendly

Từ "sứ mệnh" trong tiếng Việt có nghĩamột nhiệm vụ quan trọng thiêng liêng một cá nhân hoặc một tổ chức phải thực hiện. Sứ mệnh thường liên quan đến những trách nhiệm lớn lao, những mục tiêu cao cả người ta cần hoàn thành.

Định nghĩa:
  • Sứ mệnh: Nhiệm vụ quan trọng, mang tính chất thiêng liêng hoặc ý nghĩa sâu sắc. thường được dùng trong các bối cảnh như chính trị, xã hội, hoặc trong các tổ chức, doanh nghiệp để chỉ mục tiêu lớn lao họ hướng tới.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Giáo viên sứ mệnh dạy dỗ truyền đạt kiến thức cho học sinh."
    • "Sứ mệnh của tổ chức từ thiện giúp đỡ những người nghèo khổ."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân đấu tranh công bằng xã hội."
    • "Trong bối cảnh hiện đại, sứ mệnh của doanh nghiệp không chỉ lợi nhuận còn bảo vệ môi trường."
Phân biệt với các biến thể:
  • Nhiệm vụ: Đây từ gần nghĩa, nhưng "nhiệm vụ" thường chỉ một công việc cụ thể, không nhất thiết phải mang tính thiêng liêng hay quan trọng như "sứ mệnh".
  • Mục tiêu: điều người ta hướng tới, có thể không mang tính chất thiêng liêng như "sứ mệnh".
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Trách nhiệm: Có thể hiểu nghĩa vụ cần thực hiện, nhưng không mang tính chất cao cả như "sứ mệnh".
  • Mục đích: lý do hoặc nguyên nhân để thực hiện một hành động cụ thể, có thể nhiều mức độ quan trọng khác nhau.
Một số cách dùng khác:
  • "Sứ mệnh của tôi trong gia đình chăm sóc nuôi dạy các con."
  • "Công ty này sứ mệnh cung cấp sản phẩm chất lượng cao đến tay người tiêu dùng."
Kết luận:

"Sứ mệnh" một khái niệm quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ giáo dục, xã hội, cho đến kinh doanh. không chỉ một nhiệm vụ còn một lý tưởng, một mục tiêu lớn mỗi cá nhân hoặc tổ chức cần hướng tới.

  1. Nhiệm vụ quan trọng thiêng liêng phải thực hiện : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Comments and discussion on the word "sứ mệnh"